TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khoa: NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bộ môn: Thực hành tiếng CHƯƠNG TRÌNH HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần Tên học phần: Tiếng Nga 2 Mã học phần: Số tín chỉ: 4 Học phần tiên quyết: Tiếng Nga 1 Đào tạo trình độ: Đại học Giảng dạy cho ngành: Ngôn ngữ Anh Bộ môn quản lý: Thực hành tiếng Phân bổ thời gian trong học phần: - Nghe giảng lý thuyết: 25 tiết - Làm bài tập trên lớp: 30 tiết - Thảo luận: 5 tiết - Tự nghiên cứu: 120 tiết 2. Mô tả tóm tắt học phần Học phần cung cấp cho sinh viên các cấu trúc ngữ pháp quan trọng cần thiết trong giao tiếp về các chủ đề như: lựa chọn nghề nghiệp, giới thiệu công việc và việc học của bản thân và của người khác, giới thiệu trường học, gia đình, bạn bè ở trường đại học……Kết thúc học phần sinh viên có kỹ năng giao tiếp trong các tình huống trên. 3. Chủ đề và chuẩn đầu ra của học phần 3.1. Danh mục chủ đề của học phần 1. Đường phố 2. Quầy sách báo 3. Kỳ nghỉ 4. Thời tiết 5. Cách nói tên người Nga 6. Bệnh viện 3.2. Chuẩn đầu ra của quá trình dạy - học từng chủ đề của học phần Chủ đề 1: Đường phố Nội dung Mức độ Kiến thức 1. Я еду. Он идет. Я еду на автобусе 2 2. Oн не отвечает, потому что он не понимает по-русски. 2 1. Куда вы идете? – Я иду в институт, а он идет в школ 2 2. Сколько сейчас времени? – Сейчас 5 часов. 2 - Когда начинается передача? – В 7 часов 2 - Когда Лариса дома? – В субботу и в воскресенье 3. Это Максим, вы хорошо знает его? Thái độ 1. Quan tâm đến khu phố nơi mình đang sinh sống 2. Có thái độ bảo vệ môi trường Kỹ năng Miêu tả khu phố nơi mình và người thân đang sinh sống 3 Chủ đề 2: Quầy sách báo Nội dung Mức độ Kiến thức 1. У меня есть брат 2 2. Книга на столе, а журнал в столе. Это мои книги 2 3. Когда мы смотрим телевизор, папа и Иван Иванвич играют в шахматы 2 4. Вчера он читал журнал. Вчера Нина была дома 5. Кого вы видите? – Я вижу Масима и Нину - Я вижу Виктора, который живет в квартире номер 8 Сколько времени Антон читал журнал? – Два часа 6. Он читал журнал 2 часа. Сейчас он уже прочитал журнал 2 2 7. Город строили четыре года. Нашу школу строили не долго, а эту школу строили год 2 2 Thái độ Xây dựng văn hóa đọc Kỹ năng Giao tiếp được trong tình huống mua sách báo 3 Chủ đề 3: Kỳ nghỉ Nội dung Mức độ Kiến thức 1. Завтра я прочитаю новый журнал 2 2. Олег рассказал нам, как строили Академгородок 2 3. Вера должна прочитать журнал сегодня 2 4. Когда жена пришла домой, oна приготовила обед 2 5. Мне нужно (надо) ехать 2 6. Антон положил в портфель свой журнал и твою книгу 2 - Когда Антон поедет в Новосибирск? – Через месяц 7. Я хочу работать в Академгородке 2 Антон купил новый журнал и новую книгу Thái độ 1. Có định hướng giải trí lành mạnh 2. Biết chuẩn bị chu đáo các vật dụng cần thiết cho những chuyến đi nghỉ xa Kỹ năng Trình bày về kế hoạch cho kỳ nghỉ sắp tới 3 Chủ đề 4: Thời tiết Nội dung Mức độ Kiến thức 1. Сегодня холодно. Вчера было холодно. Завтра будет холодно 2 - Какая сегодня погода? – Хорошая 2. Вера, которую вы видите идет в магазин 2 3. Если будет хорошая погода, мы пойдем в парк 2 4. Антон рассказывает о Москве 2 - Вера много гоиорит о своей работе 5. Когда Антон был в Новосибирске? Три года назад 2 6. Мы живем в этом городе. - Нина учится в новой школе. - Максим живет на первом этаже 2 Thái độ Nhận thức về sự biến đổi khí hậu có ảnh hưởng lớn đến môi Kỹ năng Mô tả thời tiết 3 Chủ đề 5: Cách nói tên người Nga Nội dung Mức độ Kiến thức 1. Кому Антон купил книгу? – Он купил книгу брату 2 2. Купите мне сигареты 2 3. Олег хочет, чтобы сын учился в университете 2 4. Антону нравится моленькому брату Новосибирск. Нина читает книгу своему 2 5. Антона нет дома 2 6. Это остановка автобуса. - На этой улице нет остановки автобуса 2 - Сколько стоит билет? 5 копеек Thái độ Xưng hô phù hợp Kỹ năng Giao tiếp trong tình huống làm quen Chủ đề 6: Bệnh viện 3 Nội dung Mức độ Kiến thức 1. На нашей улице не было (не будет) кинотеатра 2 2. Антон – Брат этого маленького мальчика 2 3. Откуда вы идете? – Из магазина 2 4. Антону можно (нельзя) курить 2 5. Что у вас болит? – У меня болит нога. (болят ноги) 2 6. Жан – француз. Французский язык – его родной язык. Это книга моего брата 2 Thái độ Biết giúp đỡ người khác khi họ bị ốm đau hoặc có yêu cầu về các vấn đề liên quan đến y tế Kỹ năng Giao tiếp khi đi khám bệnh 3 4. Phân bổ thời gian chi tiết Phân bổ số tiết cho hình thức dạy - học Chủ đề Lên lớp Lý thuyết Bài tập Thảo luận Thực hành, thực tập Tự nghiên cứu Tổng 1 5 5 0 0 20 30 2 4 5 1 0 20 30 3 4 5 1 0 20 30 4 4 5 1 0 20 30 5 4 5 1 0 20 30 6 4 5 1 0 20 30 5. Tài liệu TT Tên tác giả Tên tài liệu Năm Nhà Địa chỉ khai 1 2 3 4 xuất bản 1989 О.П. Башилова Русский язык для всех Н.А. Федянина Е.М.Степанова Л.Б. Ерушина Đặng Văn Giai, Giáo trình tiếng Nga năm 1986 Lê Cẩm Thạch, thứ nhất Ngô Trí Oánh, M. M. Nakhabina, L.V. Sipixo. Daphne West Hướng dẫn tự học tiếng 2008 Nga cho người bắt đầu Nguyễn Viết Tiếng Nga cho người lớn 2006 Trung xuất bản thác tài liệu Tiếng Nga Thư viện Matxcơva Tiếng Nga Thư viện Matxcơva NXB TP Thư viện HCM NXB Văn Thư viện hóa thông tin 6. Đánh giá kết quả học tập TT 1 2 3 4 5 6 Phương pháp đánh giá Tham gia học trên lớp: lên lớp đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, Quan sát, điểm tích cực thảo luận… danh Tự nghiên cứu: hoàn thành nhiệm vụ giảng viên giao Chấm báo cáo, trong tuần, bài tập nhóm/tháng/học kỳ… bài tập… Hoạt động nhóm Trình bày báo cáo Kiểm tra giữa kỳ Viết, vấn đáp Kiểm tra đánh giá cuối kỳ Viết, vấn đáp, thực hành Thi kết thúc học phần Viết, vấn đáp, tiểu luận…. Các chỉ tiêu đánh giá Q. TRƯỞNG KHOA ThS. GVC Nguyễn Thị Thúy Hồng Trọng số (%) 50 50 TRƯỞNG BỘ MÔN ThS. Lê Hoàng Duy Thuần