ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG TỈNH TÂY NINH Câu 1. F .s (P + ma) 1 2 134400 = Ч at = Ч72,9 = 108864(W) t t 2 9 b) Kể từ lúc chạm đất hòn đá chậm đất sau t = 5,76(s) và vận tốc chạm đất là v = 41,47 (m/s) Câu 2. a) Khi giữ vật m1 đứng yên vì dây không dãn nên vật m2 cũng phải đứng yên. Ю T = mg sin a = 4( N ) a) Công suất trung bình của động cơ trực thăng là: P = ж60 ц Áp lực của dây lên trục ròng rọc gắn vào nêm là: Trr = 2Tcos зз ч ч ч= 2.4.cos 30 = 4 3( N ) зи 2 ш b) Ta có, vì dây nhẹ không dãn nên khi vật m2 chuyển động được một đoạn bao nhiêu trên nêm m1 thì nêm chuyển động lại một đoạn bấy nhiêu. Ю a1 = a2 Tính toán ta được: gia tốc của vật m1 đối với đất là: a2 = a1 = a = 1,52(m / s 2 ) Gia tốc của vật m2 đối với đất là: a0 = 2a22 - 2a22 .cos30 = 1, 41(m / s 2 ) Câu 3. a) − D p = 2mvx ; − D t = b) − K = mvx2 2L D p = Fx = Ю px = ; L vx D t е Fx = N S m m vx2 ; − p = ЧN .v 2 ; 3 е L 3V 3 3 R Ч ЧT ; − K = m RT ; 2 2 NA c) U = 1,68J 2 2 2 m 3RT ж mц M ж mц M ж mц d) u і G 2 Ы і ззG 2 ч ЮT і ЧззG 2 ч ѕ ѕ® Tmin = ЧззG 2 ч ч ч ч ч ч ч з r ш з r ш з r ш и r M 3R и 3R и 2 Với M = 28g/mol: Nito: Tmin ж ц 28 зз 6.1024 ч ч - 11 ч = Чз6, 67.10 Ч ч = 107( K ) 6 2ч 3.8,31 ззз ч 6, 4.10 ч ( ) и ш Với M = 2g/mol: Hidro: Tmin ж ц 2 зз 6.1024 ч ч - 11 ч = Чз6, 67.10 Ч ч = 7, 65( K ) 6 2ч 3.8,31 ззз ч 6, 4.10 ч ( ) и ш 2 Câu 4. a) Lực điện tác dụng lên q2 có hướng hướng về q2 (lực hút lớn hơn lực đẩy) và độ lớn: Ft = F23 - F12 = 0, 243( N ) . b) M є H c) v = 1,897(m / s) ; A = 1,35.10- 5 ( J ) Câu 5. a) – Tọa độ x = 170; S2 là ảnh thật. b) Bí mất thầy. c) Gọi khoảng cách từ S đến L2 là d 2 , tính toán được d 2 = 18,98(cm)